Lexical Resources:
– creeping biases into research results: có thể mang lại sự thiên lệch/ sự lệch lạc trong công bố kết quả nghiên cứu
– public welfare: an sinh xã hội
– conduct less rigorous clinical trials: tiến hành các thử nghiệm lâm sàng ít chặt chẽ hơn
– for the benefit of: vì lợi ích của ai
– depression medication: thuốc trị trầm cảm
– influence the study’s design or interpretation: ảnh hưởng đến thiết kế hoặc sự diễn dịch của nghiên cứu.
– in ways that: theo những cách mà
– favor: có lợi hơn cho ai đó
– performed under rigorous standards: tiến hành dưới những tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn
– in the service of human welfare: phục vụ vì phúc lợi công cộng
– collaboration of many personnel from different government departments: sự liên kết giữa các cán bộ từ các cơ quan hành chính nhà nước
– bogged down by such sluggish bureaucracy: bị sa lầy vào bộ máy quan liêu làm ăn chậm chập
– act as a catalyst for: là chất xúc tác cho cái gì
– speeding up the growth: đẩy nhanh quá trình phát triển
– by way of: bằng cách (hay hơn từ “by”)
– gives the business a competitive edge over its competitors: làm cho công ty có một lợi thế cạnh tranh so với đối thủ