HỌC NGAY TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ NÀY NHÉ:
– avoid the speeding ticket: tránh không bị phạt chạy quá tốc độ
– being grounded: bị phạt (trẻ con)
– deceptions that are required by politeness: nói dối vì lịch sự
– contradict themselves later: mâu thuẫn với chính họ sau đó
– it is very self focused: khá là ích kỷ
– on the negative end of the spectrum: at the negative side. (on the other end of the spectrum = – on the opposite side/ on the other end)
– guilt, shame, hurt, anger, avoidance: cảm giác tội lỗi, xấu hổ, tức giận và lẩn tránh
– in the telling and with being caught: trong việc nói dối và việc sợ bị phát hiện
– The aftermath of a lie can be hurtful, creating mistrust, a sense of betrayal: hậu quả của việc nói dối có thể là làm tổn thương người khác, khiến họ không tin mình nữa, hoặc họ thấy bị lừa dối
– Transparency: sự minh bạch
– social media personalities: những nhân vật nổi tiếng trên mạng
– checking the validation: kiểm tra tính chính xác
– manipulated them for bad purposes: lợi dụng họ cho mục đích xấu
– the aftermath of dishonesty can be hurtful: hậu quả của việc ko trung thực là rất nguy hiểm
– their fans would turn their back on them: fans sẽ quay lưng lại với họ
– one will usually be needed to cover another until it spirals out of control: nói dối thêm chuyện khác để che giấu chuyện đã nói dối đến tận khi không thể kiểm soát được nữa.
– lie detectors: máy phát hiện nói dối
– a high level of accuracy to uncover deception: tính chính xác cao để phát hiện nói dối
– verbal and non-verbal cues: cử chỉ bằng hành động hoặc phi hành động
– perspiration: hơi thở