HỌC NGAY TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ NÀY NHÉ:
– make a sincere apology: xin lỗi một cách chân thành
– didn’t keep your promises: không giữ lời hứa
– make it up: đền bù
– rebuild trust and reestablish our relationship with other people: lấy lại được niềm tin của ai và giúp mqh tốt hơn
– we’re taking responsibility for our actions: chịu trách nhiệm về hành động của mình
– restore dignity to the person you hurt: lấy lại được sự tôn trọng từ người mà bạn có lỗi
– harm your reputation: ảnh hưởng đến danh tiếng của bạn
– put you in a vulnerable position: đặt bạn vào vị trí thấp hơn
– open you up to attack or blame: dễ bị khiêu khích hoặc bị chỉ trích hơn
– full of shame and embarrassment over your actions: rất thấy xấu hổ và phát ngại về hành động của mình